D-POWER Dầu bôi trơn chất lượng dành cho động cơ xăng và diesel
D-POWER – dầu nhớt động cơ xăng và diesel đơn cấp được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu bôi trơn khắc nghiệt của các loại động cơ nạp nhanh công suất cao, các loại động cơ nạp khí tự nhiên hoặc tăng áp của các loại xe tải, thiết bị xây dựng và máy móc nông nghiệp.
D-POWER đạt tiêu chuẩn API CF/SF
ƯU ĐIỂM
- Hệ phụ gia tẩy rửa và phân tán giúp giữ động cơ luôn sạch sẽ nhờ kiểm soát cặn đen và cặn mùn.
- Tính năng chống oxy hóa tuyệt vời.
- Bảo vệ hiệu quả chống lại hiện tượng tạo cặn pít-tông và cặn xu-páp, giảm tối đa ăn mòn pít-tông và xy lanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chỉ tiêu chất lượng
Phương pháp thử
D-POWER 40
D-POWER 50
Tỷ trọng (Kg/l - 20°C)
ASTM D4052
0.870
0.880
Độ nhớt động học ở 100°C (cSt)
ASTM D455
14.7
18.8
Chỉ số độ nhớt
ASTM D2270
95
98
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (°C)
ASTM D92
220
230
Nhiệt độ rót chảy (°C)
ASTM D927
-12
-10
Trị số kiềm tổng TBN (mg KOH/g)
ASTM D2896
95
10
Chỉ tiêu chất lượng |
Phương pháp thử |
D-POWER 40 |
D-POWER 50 |
Tỷ trọng (Kg/l - 20°C) |
ASTM D4052 |
0.870 |
0.880 |
Độ nhớt động học ở 100°C (cSt) |
ASTM D455 |
14.7 |
18.8 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
95 |
98 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (°C) |
ASTM D92 |
220 |
230 |
Nhiệt độ rót chảy (°C) |
ASTM D927 |
-12
|
-10 |
Trị số kiềm tổng TBN (mg KOH/g) |
ASTM D2896 |
95 |
10 |
ỨNG DỤNG
- Sử dụng cho các loại động cơ diesel công suất cao, nạp khí tự nhiên hoặc tăng áp. Các loại tàu thuyền đánh bắt cá.
- Các loại xe tải, thiết bị xây dựng, máy móc nông nghiệp v.v
Các thông số kỹ thuật trên đây là các số liệu tiêu biểu, các thông số chính xác sẽ xác định tại thời điểm giao hàng, phù hợp với các điều kiện chung về mua hàng và bảo đảm.
Các đặc tính kỹ thuật chung của các sản phẩm của chúng tôi có thể thay đổi để đem lại cho khách hàng những lợi ích cho việc phát triển kỹ thuật. Bảng dữ liệu an toàn của sản phẩm hiện có sẵn trên vanchuyensieutoc.com