ATF DEXRON III Dầu nhớt hộp số tự động, hệ thống trợ lực tay lái, chuyển đổi mô-men và hệ thống thủy lực
ATF DEXRON III dầu nhớt bán tổng hợp dành cho hộp số tự động, chuyển đổi mô-mên, hệ thống trợ lực tay lái, bánh răng đảo chiều, hệ truyền động thủy tĩnh và hệ thống thủy lực hoặc cơ khí yêu cầu dầu nhớt đạt tiêu chuẩn Dexron hoặc Mercon.
Tiêu chuẩn: MAN 339 Typ Z1 & V1, MB-Approval 236.5 & 236.9, VOITH 55.6335.32 (G607), ZF TE ML – 03D / 04D / 14A / 17C.
Chất lượng:
GENERAL MOTORS DEXRON III G, FORD MERCON, ALLISON C-4, CATERPILLAR TO-2.
Khả năng luân chuyển ở nhiệt độ thấp tốt hơn yêu cầu của dầu nhớt đạt tiêu chuẩn Dexron IIE , cho phép dễ dàng sang số ở điều ki ện thờ i tiết l ạnh.
Khả năng kháng oxy hóa cao hơn so với tiêu chuẩn Dexron II E. Độ bền màng dầu trong điều kiện nhiệt độ cao.
Tinh năng chống mài mòn, chống ăn mòn, chống tạo bọt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính chất |
Phương pháp thử |
ATF DEXRON III |
Màu sắc |
Quan sát |
Đỏ |
Tỷ trọng ở 20°C (68°F) |
ASTM D1298 |
0.861 kg/l |
Độ nhớt động học ở 40°C (104°F) Độ nhớt động học ở 100°C (212°F) |
ASTM D445 |
34.1 mm²/s |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
182 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
201°C / 394°F |
-
Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất
KHUYẾN NGHỊ
MOTULTECH ATF DEXRON III có thể sử dụng (hoặc trộn lẫn) cho các ứng dụng đòi hỏi dầu nhớt bôi trơn đạt tiêu chuẩn “DEXRON”, “B DEXRON”, “DEXRON II D”, “DEXRON IIE”, or “DEXRON III” .
Thời gian thay dầu: theo khuyến cáo của nhà sản xuất thiết bị và tùy vào điều kiện vận hành thực tế của thiết bị.
Các thông số kỹ thuật trên đây là các số liệu tiêu biểu, các thông số chính xác sẽ xác định tại thời điểm giao hàng, phù hợp với các điều kiện chung về mua hàng và bảo đảm.
Các đặc tính kỹ thuật chung của các sản phẩm của chúng tôi có thể thay đổi để đem lại cho khách hàng những lợi ích cho việc phát triển kỹ thuật. Bảng dữ liệu an toàn của sản phẩm hiện có sẵn trên xangdaudaihung.com