D-POWER 10W Dầu bôi trơn đơn cấp dành cho động cơ Diesel tải trọng nặng
D-POWER 10W dầu bôi trơn đơn cấp dành cho động cơ Diesel tải trọng nặng. Sản phẩm cũng có thể sử dụng cho các hệ thống thủy lực, chuyển đổi mô-men và hệ truyền động cơ được khuyến cáo sử dụng dầu động cơ của nhà sản xuất thiết bị
D-POWER 10W đáp ứng tiêu chuẩn:
-
ACEA E2-96 Issue 5 (2007), API CF/CF-2 / SF
-
MB-Approval 228.0, MAN 270, MTU Type 1, ZF TE-ML 04B
ƯU ĐIỂM
-
Tính năng kiểm soát ma sát hoàn hảo giúp làm giảm mài mòn và giảm tiếng ồn trong động cơ.
-
Tính năng chống oxy hóa rất tốt giúp giữ động cơ luôn sạch sẽ.
-
Tính năng chống gỉ và ăn mòn rất tốt giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm thiểu chi phí bảo trì.
-
Chỉ số độ nhớt rât cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính chất |
Phương pháp |
Đơn vị |
D-POWER 10W |
Tỉ trọng ở 20°C |
ASTM D4052 |
g/ml |
0.862 |
Độ nhớt động học ở 40°C |
ASTM D445 |
cSt |
43 |
Độ nhớt động học ở 100°C |
ASTM D445 |
cSt |
7 |
Chỉ số độ nhớt |
ASTM D2270 |
|
120 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở |
ASTM D92 |
°C |
-222 |
Nhiệt độ rót chảy |
ASTM D97 |
°C |
-42 |
Trị số kiềm tổng (TBN) |
ASTM D 2896 |
mg KOH/g |
11.4 |
-
Những giá trị trên chỉ mang tính chất tiêu biểu, trong quá trình sản xuất các giá trị này có thể thay đổi trong giới hạn cho phép của nhà sản xuất
ỨNG DỤNG
-
Động cơ diesel của các thiết bị vận tải, máy móc công trình và các thiết bị tĩnh tại khác đòi hỏi dầu bôi trơn cấp SAE 10W.
-
Các hệ thống thủy lực di động đòi hỏi độ nhớt SAE 10W.
Các thông số kỹ thuật trên đây là các số liệu tiêu biểu, các thông số chính xác sẽ xác định tại thời điểm giao hàng, phù hợp với các điều kiện chung về mua hàng và bảo đảm.
Các đặc tính kỹ thuật chung của các sản phẩm của chúng tôi có thể thay đổi để đem lại cho khách hàng những lợi ích cho việc phát triển kỹ thuật. Bảng dữ liệu an toàn của sản phẩm hiện có sẵn trên xangdaudaihung.com