Có giá bán lẻ xăng dầu Vùng 1 và Vùng 2, vậy giá niêm yết tại website này là giá bán lẻ quy định cho Vùng nào?
Các địa bàn xa cảng đầu nguồn, chi phí kinh doanh cao (gọi tắt là địa bàn Vùng 2), giá bán xăng dầu tăng thêm tối đa 2%. Danh mục các địa bàn thuộc Vùng 2 và giá bán lẻ quy định tại từng thời điểm như dưới đây:
STT |
MẶT HÀNG |
GIÁ BÁN LẺ (đ/lít thực tế) |
Ngày hiệu lực |
|
Vùng 1 |
Vùng 2 |
|||
1 |
Xăng RON 92 |
22.700 |
23.150 |
23/05/2012 |
2 |
Xăng RON 95 |
23.200 |
23.660 |
23/05/2012 |
3 |
Diesel 0,25S |
21.150 |
21.570 |
23/05/2012 |
4 |
Diesel 0,05S |
21.200 |
21.620 |
23/05/2012 |
5 |
Dầu hỏa (KO) |
21.100 |
21.520 |
23/05/2012 |
DANH MỤC
CÁC ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH
GIÁ BÁN LẺ THEO VÙNG 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số: …/2012/QĐ-MIPECHCM
ngày …/…/2012 của Giám đốc Công ty).
TT |
Tỉnh |
Huyện |
I |
CÁC TỈNH |
|
1 |
Quảng Bình |
|
2 |
Bình Định |
|
3 |
Phú Yên |
|
4 |
Khánh Hòa |
|
5 |
KonTum |
|
6 |
Gia Lai |
|
7 |
Đắc Lắc |
|
8 |
Đắc Nông |
|
9 |
Lâm Đồng |
|
10 |
Ninh Thuận |
|
11 |
An Giang |
|
12 |
Kiên Giang |
|
13 |
Bạc Liêu |
|
14 |
Cà Mau |
|
II |
CÁC HUYỆN, THỊ TRẤN, THỊ XÃ THUỘC CÁC TỈNH |
|
1 |
Quảng Trị |
|
|
||
|
||
2 |
Thừa Thiên Huế |
|
|
||
3 |
Quảng Nam |
|
|
||
|
||
|
||
|
||
|
||
4 |
Quảng Ngãi |
|
|
||
|
||
5 |
Bình Thuận |
|
|
||
|
||
|
||
6 |
Bình Phước |
|
|
||
|
||
7 |
Đồng Tháp |
|
|
||
|
||
|
||
8 |
Sóc Trăng |
|
III |
TẤT CẢ CÁC ĐẢO CỦA VIỆT NAM |